HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THỦ TỤC 600
ĐĂNG KÝ, ĐIỀU CHỈNH ĐÓNG BHXH (TĂNG MỚI)
* Các tờ khai chính:
D02-TK1: Mục đích để đơn vị kê khai lao động, tiền lương tham gia BHXH, BHYT, BHTN; điều chỉnh mức đóng BHXH, BHYT, BHTN và đăng ký cấp sổ BHXH, thẻ BHYT đối với người lao động thuộc đơn vị.
D01-TS: Mục đích để tổng hợp hồ sơ, giấy tờ của đơn vị, người tham gia như thông tin hợp đồng lao động, quyết định điều chỉnh,… làm căn cứ truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp lại, đổi, điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH, thẻ BHYT
Nghiệp vụ: Báo tăng lao động chưa có sổ BHXH thì điền thêm tờ khai Phụ lục gia đình(TK1-TS)
Phần 01: Mô tả, hướng dẫn nhập dữ liệu của thủ tục 600
Phần 02: Các lỗi thường gặp và chú ý khi kê khai
***********************************************************************************
I: Mô tả, hướng dẫn nhập dữ liệu của thủ tục 600
1: Hướng dẫn kê khai tờ khai D02-TS
STT | Tên cột | Bắt buộc nhập | Mô tả | Ghi chú |
| Họ tên | BẮT BUỘC | Điền đầy đủ họ tên người lao động |
|
| Mã số BHXH |
| Mã số BHXH của người lao động Tra mã số BHXH tại đây | -Nếu người lao động có mã số BHXH: Thì chỉ cần nhập thông tin tờ khai D02-TS (Cột 1 đến cột 22, bỏ tích cột 23) -Ngược lại: Nếu chưa có mã số BHXH: Yêu cầu nhập đầy đủ D02-TS và TK1-TS (nhập từ cột 1 đến cột 45, có tích chọn vào cột 23) Đồng thời kê khai thêm phụ lục gia đình
|
| Loại khai báo | BẮT BUỘC | Tăng lao động | Tăng lao động, kí hiệu là: ON, TC, TD, TM, TH
|
| Phương án | BẮT BUỘC | ON: đi làm lại TC: tăng do chuyển tỉnh TM : tăng mới TD : tăng do chuyển đơn vị TH : Tăng mới hợp đồng (Cho lao động thử việc 3 tháng, chỉ đóng BHXH và BHTN) |
|
5 | Có giảm do chết |
| Mặc định Giảm lao động do chết | Sử dụng khi báo giảm lao động cho chết |
6 | Ngày chết |
| Ngày/Tháng/Năm | Sử dụng khi báo giảm lao động cho chết |
7 | Chức vụ | BẮT BUỘC | Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề |
|
8 | Nơi làm việc | BẮT BUỘC | Nơi làm việc |
|
9 | Tiền lương | BẮT BUỘC | Hệ số hoặc Mức lương | Tiền lương đóng BHXH Chú ý: Theo chuẩn BHXH, thì cột này chỉ được nhập số tiền, không được nhập hệ số |
10 | Phụ cấp CV |
| Phụ cấp chức vụ | Chỉ điền hệ số. Những đơn vị có phụ cấp CV theo mức lương điền vào cột phụ cấp lương. |
11 | Phụ cấp TNVK |
| Phụ cấp thâm niên vượt khung đầu kỳ (%) |
|
12 | Phụ cấp TN Nghề |
| Phụ cấp thâm niên nghề đầu kỳ (%) |
|
13 | Phụ cấp lương |
|
| chỉ điền số tiền, KHÔNG cho phép nhập hệ số |
14 | Phụ cấp bổ sung |
|
|
|
15 | Từ tháng | BẮT BUỘC | Từ tháng tham gia hoặc điều chỉnh |
|
16 | Đến tháng | BẮT BUỘC | Đến tháng kết thúc tham gia/điều chỉnh hoặc tháng hiện tại |
|
17 | Ghi chú | BẮT BUỘC |
| Điền mã bệnh viện KCB ban đầu, HĐLĐ, số quyết định… Phần mềm tự động điền mã phương án vào cột này nên không cần điền lại. Cột Ghi chú ghi rõ tăng mới có đề nghị cấp sổ/thẻ hay không.
|
18 | Tỷ lệ đóng | BẮT BUỘC | Tỷ lệ đóng BHXH dựa trên mức lương đóng BHXH (Thông thường tỷ lệ này là 32% ) | Chọn các giá trị có sẵn hoặc muốn điền tỷ lệ khác thì nhập trực tiếp. VD: 0,5 thì nhập giá trị là: 0,5 |
19 | Tính lãi |
|
| Tích chọn trên phần mềm nếu có truy thu. |
20 | Đã có sổ |
|
| Tích chọn trên phần mềm nếu đã có sổ |
21 | Mức hưởng BHYT |
|
| Theo danh mục mức hưởng BHYT |
22 | Phòng ban làm việc |
|
| Phòng/ban/ cơ quan làm việc hoặc tên trường/lớp đối với học sinh. |
23 | Mã vùng sinh sống |
|
| K1: Nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn theo quy định của pháp luật; K2: Nơi người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT, đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.; K3: Nơi người tham gia BHYT đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo theo quy định của pháp luật. Nếu không thuộc 1 trong 3 khu vực trên thì để trống mục này |
24 | Mã vùng lương tối thiểu |
| Mã vùng lương tối thiểu | Theo danh mục mã vùng LTT:
|
25 | Số điện thoại | BẮT BUỘC | điền sđt của NLĐ |
|
26 | Bổ sung TK1 | BẮT BUỘC | tích chọn nếu muốn gửi cả thông tin TK1 và D02 sang BH | Nếu không tích chọn chột này, tất cả những thông tin sau cột 23 không cần điền và phần mềm cũng không kiểm tra tính hợp lệ những cột đó. Trường hợp chưa có mã số BHXH, bắt buộc chọn cột này. |
27 | CMND |
|
|
|
28 | Mã hộ gia đình |
|
|
|
29 | Định dạng ngày sinh | BẮT BUỘC | 0: đầy đủ 1: chỉ có tháng năm 2: chỉ có năm | Chọn trên phần mềm |
30 | Ngày sinh | BẮT BUỘC | Ngày/tháng/năm sinh
| Ghi đầy đủ như trong giấy khai sinh hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước.
|
31 | Giới tính | BẮT BUỘC |
|
|
32 | Quốc tịch | BẮT BUỘC |
|
|
33 | Dân tộc | BẮT BUỘC |
| theo danh mục dân tộc
|
34 | Tỉnh - Bệnh viện | BẮT BUỘC | Tỉnh đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
|
35 | Bệnh viện | BẮT BUỘC | Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu | danh sách đăng ký nơi KCB ban đầu được cơ quan BHXH thông báo hằng năm gửi cho cho đơn vị, UBND xã, đại lý thu |
36 | Tỉnh - Khai sinh | BẮT BUỘC |
|
|
37 | Huyện - Khai sinh | BẮT BUỘC |
|
|
38 | Xã - Khai sinh | BẮT BUỘC |
|
|
39 | Tỉnh - Địa chỉ liên hệ | BẮT BUỘC |
|
|
40 | Huyện - Địa chỉ liên hệ | BẮT BUỘC |
|
|
41 | Xã - Địa chỉ liên hệ | BẮT BUỘC |
|
|
42 | Địa chỉ nhận hồ sơ | BẮT BUỘC | số nhà, đường phố, thôn xóm; xã (phường, thị trấn); huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh); tỉnh, thành phố. | ghi đầy đủ địa chỉ nơi đang sinh sống để cơ quan BHXH gửi trả sổ BHXH, thẻ BHYT hoặc kết quả giải quyết thủ tục hành chính khác |
43 | Tên người giám hộ |
| Tên cha/mẹ/người giám hộ | áp dụng đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
44 | Điện thoại liên hệ |
|
|
|
45 | Mức tiền đóng BHXH TN |
| ghi mức thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn | áp dụng đối với người tham gia BHXH tự nguyện |
46 | Phương thức đóng BHXH TN |
| 1 tháng: Đóng hằng tháng; 3 tháng:. Đóng 3 tháng một lần; 6 tháng:. Đóng 6 tháng một lần; 1.4. Đóng 12 tháng một lần; 1.5. Đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm 1 lần; 1.6. Đóng một lần cho những năm còn thiếu đối với người tham gia BHXH đã đủ điều kiện về tuổi để hưởng lương hưu theo quy định nhưng thời gian đóng BHXH còn thiếu không quá 10 năm (120 tháng) thì được đóng cho đủ 20 năm để hưởng lương hưu.
| áp dụng đối với người đi lao động ở nước ngoài, người tham gia BHXH tự nguyện |
47 | Nội dung yêu cầu thay đổi |
| Nội dung yêu cầu thay đổi như: chức vụ, tiền lương... |
|
48 | Hồ sơ kèm theo |
| Các loại giấy tờ chứng minh tham gia hoặc thay đổi... |
|
49 | Email liên hệ |
| Điền email liên hệ |
|
50 | Địa chỉ khai sinh |
| Điền địa chỉ khai sinh |
|
2: Hướng dẫn kê khai tờ khai D01-TS
Nội dung lập bảng kê: hồ sơ làm căn cứ tham gia BHYT, BHXH
Hồ sơ kèm theo: (liệt kê những hồ sơ kê khai trong D01):
+ Văn bản xử lý vi phạm về BHXH, BHYT, BHTN của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
+ Bảng thanh toán, tiền lương, tiền công của đơn vị, HĐLĐ tương ứng với thời gian truy thu(1 bản/người)
+ Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT của cơ quan BHXH tham gia trước đó(C12-TS)
Đối với người được hưởng BHYT cao hơn(người có công) kèm theo bản sao giấy tờ liên quan
Đối với người được cử đi công tác, học tập ở nước ngoài: công văn, quyết định cử đi.
Chú ý:
Tăng mới lập bảng kê “Hợp đồng lao động”
Những trường hợp truy thu lập bảng kê “Bảng lương những tháng truy thu”.
STT | Tên cột | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
1 | Họ tên | BẮT BUỘC | Họ tên người lao động ứng với file đính kèm | |
2 | Mã số BHXH |
| Mã số BHXH của người lao động | Nếu đã được cấp |
3 | Tên, loại văn bản | BẮT BUỘC | Tên của văn bản đính kèm | VD: hợp đồng lao động, quyết định điều chỉnh lương, giấy xác nhận... |
4 | Số văn bản | BẮT BUỘC | Số hiệu văn bản | Vd: 99/QĐ-UBND, 88/LĐTBXH-NCC |
5 | Ngày ban hành | BẮT BUỘC | Ngày/Tháng/Năm ban hành văn bản | |
6 | Cơ quan ban hành | BẮT BUỘC | Cơ quan ban hành văn bản | (UBND huyện, tỉnh hoặc Sở, ngành …; Công ty A …) |
7 | Trích yếu văn bản | BẮT BUỘC | Ghi nội dung trích yếu văn | (V/v tuyển dụng, điều động, tăng lương; xác nhận người có công với cách mạng …). |
8 | Trích lược nội dung cần thẩm định | BẮT BUỘC | Ghi một số thông tin được trích lược nêu trong giấy tờ để cơ quan BHXH có căn cứ thẩm định | VD: Truy thu: ghi một số nội dung trong văn bản làm căn cứ truy thu |
0 Nhận xét