STT
|
Tỉnh
|
Mã
tỉnh
|
Mã
BV
|
Tên BV
|
Ghi chú
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
001
|
Bệnh viện Hữu
Nghị
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng
|
2
|
Hà Nội
|
01
|
005
|
Bệnh viện Việt
Nam - Cu Ba
|
|
3
|
Hà Nội
|
01
|
012
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Đông Mỹ
|
|
4
|
Hà Nội
|
01
|
014
|
Bệnh viện trung
ương Quân đội 108
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng và hưu trí
quân đội
|
5
|
Hà Nội
|
01
|
015
|
Bệnh viện 354
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng; thân nhân
sĩ quan Quân đội, hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 15 tuổi)
|
6
|
Hà Nội
|
01
|
016
|
Bệnh viện 103
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng; thân nhân
sĩ quan Quân đội, hưu trí Quân đội
|
7
|
Hà Nội
|
01
|
017
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Tô Hiệu
|
|
8
|
Hà Nội
|
01
|
018
|
Viện Y học Phòng
không Không quân
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng; thân nhân
sĩ quan Quân đội, hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 15 tuổi)
|
9
|
Hà Nội
|
01
|
019
|
Viện YH cổ
truyền Quân đội
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng; thân nhân
sĩ quan Quân đội, hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 6 tuổi)
|
10
|
Hà Nội
|
01
|
020
|
Phòng khám 107
Tôn Đức Thắng (PK 1-TTYT Đống Đa)
|
|
11
|
Hà Nội
|
01
|
021
|
Phòng khám đa
khoa Kim Liên (PK 3-TTYT Đống Đa)
|
|
12
|
Hà Nội
|
01
|
022
|
Phòng khám đa
khoa 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT Hoàn
|
|
13
|
Hà Nội
|
01
|
023
|
Phòng khám đa
khoa 124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ
|
|
14
|
Hà Nội
|
01
|
024
|
Phòng khám đa
khoa 103 Bà Triệu (TTYT Hai Bà Trưng
|
|
15
|
Hà Nội
|
01
|
026
|
Phòng khám đa
khoa Yên Viên (TTYT Gia Lâm)
|
|
16
|
Hà Nội
|
01
|
027
|
Phòng khám đa
khoa Trâu Quỳ (TTYT Gia Lâm)
|
|
17
|
Hà Nội
|
01
|
029
|
Bệnh viện đa
khoa Thanh Trì
|
|
18
|
Hà Nội
|
01
|
030
|
Phòng khám đa
khoa Lĩnh Nam, Hoàng Mai
|
|
19
|
Hà Nội
|
01
|
032
|
Bệnh viện đa
khoa Sóc Sơn
|
|
20
|
Hà Nội
|
01
|
033
|
Phòng khám đa
khoa Trung Giã (TTYT Sóc Sơn)
|
|
21
|
Hà Nội
|
01
|
034
|
Phòng khám đa
khoa Kim Anh (TTYT Sóc Sơn)
|
|
22
|
Hà Nội
|
01
|
037
|
Phòng khám đa
khoa Ngọc Tảo (TTYT huyện Phúc Thọ)
|
|
23
|
Hà Nội
|
01
|
043
|
Bệnh viện 198
(Bộ Công An)
|
Thân nhân sĩ
quan công an, hưu trí công an
|
24
|
Hà Nội
|
01
|
045
|
Phòng khám đa
khoa Linh Đàm, Hoàng Mai
|
|
25
|
Hà Nội
|
01
|
048
|
Phòng khám đa
khoa KV Dân Hòa
|
|
26
|
Hà Nội
|
01
|
054
|
Phòng khám đa
khoa GTVT Gia Lâm
|
|
27
|
Hà Nội
|
01
|
055
|
Bệnh viện Xây
dựng
|
Đối tượng thuộc
ngành Xây dựng
|
28
|
Hà Nội
|
01
|
059
|
Phòng khám đa
khoa 50 Hàng Bún (TTYT Ba Đình)
|
|
29
|
Hà Nội
|
01
|
061
|
Cơ sở 2 Bệnh
viện Đa khoa Nông nghiệp
|
|
30
|
Hà Nội
|
01
|
062
|
Bệnh viện YHCT
Bộ Công an
|
Thân nhân sĩ
quan công an, hưu trí công an (nhận đối tượng trên 15 tuổi)
|
31
|
Hà Nội
|
01
|
064
|
Phòng khám đa
khoa 2 (TTYTq. ĐĐ)
|
|
32
|
Hà Nội
|
01
|
065
|
Bệnh viện Dệt
May
|
Đối tượng thuộc
Tập đoàn Dệt may Việt Nam
|
33
|
Hà Nội
|
01
|
066
|
Phòng khám 695
Lạc Long Quân, Tây Hồ
|
|
34
|
Hà Nội
|
01
|
067
|
Phòng khám đa
khoa Sài Đồng (TTYT Long Biên)
|
|
35
|
Hà Nội
|
01
|
070
|
Phòng khám đa
khoa Mai Hương
|
|
36
|
Hà Nội
|
01
|
071
|
Bệnh viện Nam
Thăng Long
|
Đối tượng ngành
Giao thông vận tải
|
37
|
Hà Nội
|
01
|
073
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Nghĩa Tân, Cầu Giấy
|
|
38
|
Hà Nội
|
01
|
074
|
Phòng khám Trung
tâm y tế quận Thanh Xuân
|
|
39
|
Hà Nội
|
01
|
078
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Yên Hoà, Cầu Giấy
|
|
40
|
Hà Nội
|
01
|
079
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Phú Lương, Hà Đông
|
|
41
|
Hà Nội
|
01
|
083
|
Phòng khám đa
khoa Chèm
|
|
42
|
Hà Nội
|
01
|
084
|
Phòng khám đa
khoa Miền Đông, Đông Anh
|
|
43
|
Hà Nội
|
01
|
085
|
Phòng khám bệnh
đa khoa Khu vực 1, Đông Anh
|
|
44
|
Hà Nội
|
01
|
086
|
Trung tâm y tế
Hàng Không
|
|
45
|
Hà Nội
|
01
|
087
|
Bệnh
việnThan-Khoáng sản
|
Đối tượng thuộc
tập đoàn Than & Khoáng sản
|
46
|
Hà Nội
|
01
|
088
|
Phòng khám đa
khoa Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh)
|
|
47
|
Hà Nội
|
01
|
091
|
Phòng khám đa
khoa Cầu Diễn
|
|
48
|
Hà Nội
|
01
|
092
|
Phòng khám đa
khoa trung tâm (TTYT Long Biên)
|
|
49
|
Hà Nội
|
01
|
093
|
Phòng khám đa
khoa Đa Tốn (TTYT Gia Lâm)
|
|
50
|
Hà Nội
|
01
|
099
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Mê Linh
|
|
51
|
Hà Nội
|
01
|
100
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Xuân Mai (TTYT Chương M
|
|
52
|
Hà Nội
|
01
|
107
|
Phòng khám đa
khoa Minh Phú
|
|
53
|
Hà Nội
|
01
|
135
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Lương Mỹ (TTYT Chương M
|
|
54
|
Hà Nội
|
01
|
155
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Đồng
Tân, huyện ứng Hò
|
|
55
|
Hà Nội
|
01
|
156
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Lưu Hoàng (TTYT ứng Ho
|
|
56
|
Hà Nội
|
01
|
160
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Gia Lâm
|
|
57
|
Hà Nội
|
01
|
161
|
Bệnh viện đa
khoa quốc tế Vinmec
|
Đối tượng thuộc
Tập đoàn Vingroup
|
58
|
Hà Nội
|
01
|
169
|
Phòng khám đa
khoa khu vực An Mỹ (TTYT Mỹ Đức)
|
|
59
|
Hà Nội
|
01
|
171
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Xuân Giang (TTYT huyện
|
|
60
|
Hà Nội
|
01
|
172
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Hương Sơn (TTYT Mỹ Đức
|
|
61
|
Hà Nội
|
01
|
188
|
Bệnh viện tâm
thần Mỹ Đức
|
|
62
|
Hà Nội
|
01
|
195
|
Phòng khám đa
khoa Đại Thịnh
|
|
63
|
Hà Nội
|
01
|
199
|
Phòng khám đa
khoa Ngãi Cầu
|
|
64
|
Hà Nội
|
01
|
200
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Tri Thủy (TTYT Phú Xu
|
|
65
|
Hà Nội
|
01
|
209
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Minh Quang (TTYTBa Vì)
|
|
66
|
Hà Nội
|
01
|
210
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Bất Bạt (TTYTBa Vì)
|
|
67
|
Hà Nội
|
01
|
211
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Tản Lĩnh (TTYTBa Vì)
|
|
68
|
Hà Nội
|
01
|
212
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Hòa Thạch
|
|
69
|
Hà Nội
|
01
|
213
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Yên Bình (TTYTThạch Th
|
|
70
|
Hà Nội
|
01
|
218
|
Phòng khám đa
khoa Bồ Đề
|
|
71
|
Hà Nội
|
01
|
817
|
Bệnh viện đa
khoa Vân Đình
|
|
72
|
Hà Nội
|
01
|
819
|
Bệnh viện 105
|
Có đủ tiêu chuẩn
theo Hướng dẫn số 52-HD/BTCTW ngay2/12/2005 của BTC TW Đảng; thân nhân
sĩ quan Quân đội, hưu trí Quân đội (nhận đối tượng trên 6 tuổi)
|
73
|
Hà Nội
|
01
|
820
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Đan Phượng
|
|
74
|
Hà Nội
|
01
|
821
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Phú Xuyên
|
|
75
|
Hà Nội
|
01
|
822
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Ba Vì
|
|
76
|
Hà Nội
|
01
|
823
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Chương Mỹ
|
|
77
|
Hà Nội
|
01
|
824
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Hoài Đức
|
|
78
|
Hà Nội
|
01
|
825
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Mỹ Đức
|
|
79
|
Hà Nội
|
01
|
826
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Phúc Thọ
|
|
80
|
Hà Nội
|
01
|
827
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Quốc Oai
|
|
81
|
Hà Nội
|
01
|
828
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Thạch Thất
|
|
82
|
Hà Nội
|
01
|
829
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Thanh Oai
|
|
83
|
Hà Nội
|
01
|
830
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Thường Tín
|
|
84
|
Hà Nội
|
01
|
831
|
Bệnh viện đa
khoa Sơn Tây
|
|
85
|
Hà Nội
|
01
|
832
|
Phòng khám đa
khoa KV Trung tâm Hà Đông
|
|
86
|
Hà Nội
|
01
|
836
|
Trung tâm y tế
thị xã Sơn Tây
|
|
87
|
Hà Nội
|
01
|
839
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Liên Hồng
|
|
88
|
Hà Nội
|
01
|
935
|
Bệnh viện YHCT
Hà Đông
|
|